Mô tả Hải_âu_mày_đen

Phí đông Tasmania, Nam Dương

Hải âu mày đen là một loại hải âu cỡ vừa, độ dài khoảng 80–95 cm (31–37 in) với độ sải cánh 200–240 cm (79–94 in) và cân nặng trung bình 2,9–4,7 kg (6,4–10,4 lb). Nó có thể có tuổi thọ hơn 70 năm. Nó có yên và phần trên cánh màu xám ngược lại với mày trắng của các phần khác. Phần dưới cánh hầu hết trắng với rìa đen bất thường. Nó có lông mày tối với mỏ vàng cam và phần cuối mỏ mày đỏ cam. Con trưởng thành có mỏ màu tối hơn, cổ và đầu màu xám với cánh dưới màu tối. Cách phân biệt nó với các loài hải âu khác là lông mày tối và viền cánh đen nhưng bên trong trắng và bỏ màu cam nhưng phần cuối mỏ đậm màu hơn. Hải âu Campbell có đặc điểm rất giống nhưng mắt màu nhạt hơn. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hải_âu_mày_đen http://www.falklandsconservation.com/wildlife/bird... http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... http://www.museum.lsu.edu/~Remsen/SACCBaseline.htm... http://www.taxonomy.nl/Main/Classification/101900.... http://www.arkive.org/species/GES/birds/Thalassarc... http://www.birdlife.org/datazone/search/species_se... http://www.birdlife.org/datazone/species/index.htm... http://blx1.bto.org/birdfacts/results/bob140.htm //doi.org/10.1007%2Fs00227-002-0907-5 //doi.org/10.1007%2Fs00227-003-1049-0